Sàn gỗ căm xe – Sàn gỗ tự nhiên cao cấp
Tư vấn xem mẫu tại nhà 24/7 (từ 07h – 21h, thứ 2 đến chủ nhật)
Thời gian bảo hành sàn gỗ căm xe là 5 năm. Xưởng gỗ Tony bảo hành tất cả các lỗi do kỹ thuật: Tự cong vênh, co ngót, mối mọi,giản nở, tiếng kêu và đổi màu.
Các trường hợp từ chối bảo hành:
Lưu ý khi sử dụng sàn gỗ
Sàn gỗ căm xe solid có cấu tạo là 1 khối gỗ đặc (gỗ nguyễn thanh). Những thanh gỗ được sử dụng phải đạt các tiêu chuẩn chất về chất lượng rất khắt khe như: cứng, có độ ổn định cao. Sau khi được cưa xẻ theo quy cách, nguyên liệu để làm ra sàn gỗ tự nhiên sẽ được đưa vào quy trình tẩm sấy rất khắt khe để chống mối mọt và xử lí độ ẩm để không bị cong vênh khi bị thời tiết thay đổi.
Sàn gỗ căm xe Engineererd là loại ván sàn được sản xuất bằng cách ép nhiều lớp gỗ tự nhiên lại với nhau, bằng máy ép thủy lực công nghệ cao chuyên dụng để sản xuất sàn gỗ kỹ thuật. Sàn gỗ engineered ra đời là một bước ngoặt lớn, xoay chuyển thị hiếu của khách hàng. Một loại chất liệu lót sàn mà có thành phần gỗ tự nhiên, nhưng vẫn sở hữu được các đặc điểm lý tính ưu việt của các loại sàn.
Ổn định hơn sàn gỗ tự nhiên: Điểm vượt trội của sàn gỗ kỹ thuật so với sàn gỗ tự nhiên chính là sự ổn định. Bởi sàn gỗ kỹ thuật có cấu tạo từ lớp bề mặt gỗ tự nhiên mỏng, lớp đáy bằng plywood hoặc gỗ ghép ngang. Điều này khiến sàn không bị giãn nở, cong vênh hay co ngót dưới tác động của thời tiết và độ ẩm.
Sự đồng đều về màu sắc, vân gỗ: Có độ đồng đều màu và vân gỗ lên tới hơn 90%, khác biệt so với sàn gỗ tự nhiên.
Tính thẩm mỹ cao: Bề mặt vẫn là gỗ tự nhiên với bề mặt giống 100% sàn gỗ tự nhiên nguyên thanh, nên rất khó để phân biệt được.
BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN SOLID – NGUYÊN TẤM | |||
Loại sàn gỗ | Quy cách sàn gỗ dày/rộng/dài (mm) Giá VNĐ | ||
Solid – Nguyên tấm | 15/90/600 | 15/90/750 | 15/90/900 |
15/120/600 | 15/120/750 | 15/120/900 | |
Sàn gỗ sồi trắng | 790.000 | 810.000 | 840.000 |
860.000 | 880.000 | 900.000 | |
Sàn gỗ căm xe | 880.000 | 900.000 | 920.000 |
920.000 | 940.000 | 970.000 | |
Sàn gỗ chiu liu | 1,000,000 | 1.020.000 | 1.040.000 |
1.110.000 | 1.130.000 | 1.170.000 | |
Sàn gỗ tràm | 520.000 | 530.000 | 540.000 |
560.000 | 570.000 | 580.000 | |
Sàn gỗ hương Nam Mỹ | 800.000 | 820.000 | 840.000 |
860.000 | 880.000 | 900.000 | |
Sàn gỗ tần bì (Ash) | 780.000 | 810.000 | 820.000 |
840.000 | 860.000 | 880.000 | |
Sàn gỗ gõ Phi | 970.000 | 1.000.000 | 1.050.000 |
990.000 | 1.020.000 | 1.200.000 | |
Sàn gỗ gõ Lào | 1,420,000 | 1.470.000 | 1.520.000 |
1.540.000 | 1.610.000 | 1.670.000 | |
Sàn gỗ Walnut (óc chó) | 1.260.000 | 1.290.000 | 1.320.000 |
1,370,000 | 1.370.000 | 1.420.000 | |
Sàn gỗ Teak Lào | 820.000 | 850.000 | 870.000 |
900.000 | 920.000 | 940.000 | |
Sàn gỗ Hương Lào | 1.900.000 | 2.100.000 | 2.200.000 |
2.400.000 | 2.750.000 | 3.100.000 |
BÁO GIÁ SÀN GỖ TỰ NHIÊN ENGINEERER – GHÉP KỸ THUẬT | |||
Loại sàn gỗ | Quy cách sàn gỗ dày/rộng/dài (mm) Giá VNĐ | ||
Solid – Nguyên tấm | 15/90/600 | 15/90/750 | 15/90/900 |
15/120/600 | 15/120/750 | 15/120/900 | |
Sàn gỗ sồi trắng | 750.000 | 770.000 | 800.000 |
820.000 | 840.000 | 860.000 | |
Sàn gỗ căm xe | 840.000 | 860.000 | 880.000 |
880.000 | 900.000 | 930.000 | |
Sàn gỗ chiu liu | 9.960.000 | 980.000 | 1.000.000 |
1.070.000 | 1.090.000 | 1.130.000 | |
Sàn gỗ tràm | 480.000 | 490.000 | 500.000 |
520.000 | 530.000 | 540.000 | |
Sàn gỗ hương Nam Mỹ | 760.000 | 780.000 | 800.000 |
820.000 | 840.000 | 860.000 | |
Sàn gỗ tần bì (Ash) | 740.000 | 770.000 | 780.000 |
800.000 | 820.000 | 840.000 | |
Sàn gỗ gõ Phi | 930.000 | 960.000 | 1.010.000 |
950.000 | 980.000 | 1.160.000 | |
Sàn gỗ gõ Lào | 1.380.000 | 1.430.000 | 1.480.000 |
1.500.000 | 1.570.000 | 1.630.000 | |
Sàn gỗ Walnut (óc chó) | 1.220.000 | 1.250.000 | 1.280.000 |
1.330.000 | 1.330.000 | 1.380.000 | |
Sàn gỗ Teak Lào | 780.000 | 810.000 | 830.000 |
860.000 | 880.000 |